Trọng lượng riêng của nhôm là bao nhiêu?

Nhôm được sử dụng để làm cửa đi, cửa sổ làm vách ngăn rất hữu hiệu và được ứng dụng rất phổ biến hiện nay. Vậy để tính toán xem Thành phẩm cửa nhôm, cửa sổ, vách nhôm nhà bạn dùng hết bao nhiêu mét vuông nhôm để cân đối và dự trù chi phí, trước tiên cần biết khối lượng riêng của nhôm là bao nhiêu. Hôm Nay Bùi Phát sẽ hướng dẫn bạn:

Bạn đang không biết cách tính trọng lượng của nhôm. Đến với Bùi PHát Glass, Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách tính trọng lượng: Nhôm tròn, nhôm ống, nhôm vuông, nhôm nẹp, nhôm tấm,..theo cách tính thông thường. Với công thức này chỉ tính theo ý chủ quan và kinh nghiệm của đơn vị chúng tôi, các bạn có thể áp dụng theo hoặc tìm ra cách tính khác tốt và chính xác hơn theo một cách riêng nào đó




 

Tham khảo chi tiết báo giá thi công trọn gói:

 Cửa nhôm xingfa nhập khẩu 

Báo giá cửa nhôm kính việt pháp 

 

Trọng Lượng Riêng (Khối lượng riêng) của nhôm là bao nhiêu?

  • Khối lượng riêng của một vật được tính bằng thương số của khối lượng của vật ấy và thể tích của vật
  • Trọng lượng riêng của vật được tính bằng tích của gia tốc trọng trường và khối lượng riêng của vật.

Khối lượng riêng của nhôm có cùng khối lượng sẽ phụ thuộc vào thể tích của nó. Nhôm có hai loại là nhôm tấm và nhôm tròn đặc. Khối lượng riêng của nhôm dao động từ 2601 ->2701 kg/m3. Thông thường khối lượng riêng của nhôm sẽ được lấy giá trị là 2700 kg/m3.

 

Cách tính trọng lượng: Nhôm tròn, nhôm ống, nhôm vuông, nhôm nẹp, nhôm tấm,..theo cách tính thông thường



1. Nhôm nẹp( la, vuông )

Trọng lượng nhôm nẹp (kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Lấy ví dụ dễ hiểu: Tính trọng lượng nhôm nẹp: 10mm x 20mm x dài 3m

trọng lượng=10*20*3*2,7/1000= 1,62 kg

or =10*20*3*0.0027= 1,62 kg

Trong đó:
  • T là độ dày nhôm nẹp
  • W là chiều rộng thanh nhôm
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng nhôm=2,7

2. Nhôm tấm - Nhôm cuộn

Trọng lượng nhôm tấm – cuộn(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Lấy ví dụ dễ hiểu: Tính trọng lượng tấm Nhôm dày  3mm khổ 1m2  dài 2m4

trọng lượng=3*1200*2400*2,7/1000= 23,328 kg

or =2*1200*2400*0.0027= 23,328 kg

Trọng lượng nhôm cuộn 0.2mm khổ 1m dài 25m

Trọng lượng=0.2*1000*25*2,7/1000=13,5 kg

or=0.2*1000*25*0.0027=13,5 kg

Trong đó:

  • T là độ dày nhôm tấm
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng nhôm = 2,7

3. Nhôm tròn ống 

Trọng lượng Nhôm tròn ống(kg) = (DKN – T )* T * L *3.14 * tỉ trọng/1000

or Trọng lượng Nhôm tròn ống = tính trọng lượng đường kính ngoài – đường kính trong

Lấy ví dụ dễ hiểu: Tính trọng lượng nhôm tròn ống 40mm dày 1,5mm dài 3m

trọng lượng=(40-1,5)*1,5*3*3.14**2.7/1000= 1,4688135 kg

Trong đó:

  • DKN là đường kính ngoài
  • T là độ dày nhôm ống
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng nhôm = 2,7

4. Nhôm tròn

Trọng lượng nhôm tròn( kg)= (DK * DK )/4 * 3.14 * L * tỉ trọng/1000

Lấy ví dụ dễ hiểu: Tính trọng lượng nhôm tròn đặc 50mm dài 3m

trọng lượng=(50*50)/4*3.14*3*2,7/1000= 15,8625 kg

Trong đó:

  • DK là đường kính nhôm tròn
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng nhôm = 2.7

 

5. Khối lượng riêng của nhôm 6061.

Thanh nhôm A6061 là một loại hợp kim nhôm, có nhiều ưu điểm như chống ăn mòn tốt nhất trong các loại hợp kim,có độ bền cao, độ cứng cao, không bị oxi hóa, không bị han gỉ. Nhôm A6061 rất dẻo nên rất dễ sử dụng để gia công, hàn. Thanh Nhôm A6061 được sản xuất thành dạng tấm và thanh có độ dày khác nhau nên được ứng dụng rất linh hoạt trong các công trình cây dựng và công nghiệp. Nhờ tính năng nổi trội của nhôm A6061 mà nó còn được sử dụng cả trong các ngành cơ khí, chế tạo máy… Khối lượng riêng của nhôm A6061 là 2,72g/cm3

Bảng khối lượng riêng của kim loại tham khảo

Bùi Phát  xin cung cấp cho bạn bảng khối lượng riêng của một số kim loại để bạn tham khảo như sau:

 

STT Tên vật liệu Đơn vị Trọng lượng riêng
1 Nhôm kg/dm3 2,7
2 Vonfram kg/dm3 19,1
3 Đu-ra kg/dm3 2,6-2,8
4 Vàng kg/dm3 19,33-19,5
5 Sắt kg/dm3 7,6-7,85
6 Đồng thau kg/dm3 8.5
7 Đồng kg/dm3 8.95
8 Thép không gỉ – inox kg/dm3 8,1
9 Kền kg/dm3 8,85-8,9
10 Chì kg/dm3 11,3-11,4
11 Kẽm kg/dm3 6,9-7,3
12 Gang trắng kg/dm3 7,58-7,73
13 Gang xám kg/dm3 7,03-7,19
14 Thủy Ngân kg/dm3 13,6


(Nguồn Tham khảo: Được trích trong Định mức vật tư Công bố kèm theo công văn số 1784/BXD-VP của Bộ Xây Dựng)



 

Toàn bộ các công thức tính cơ bản đại diện cho các loại nhôm thông dụng và bảng khối lượng riêng, trọng lượng riêng của nhôm và các thanh kim loại khác, để chi tiết và đa dạng hơn, tính toán chính xác và nhanh hơn thì Quý khách hàng có thể tham tính trực tiếp tại website https://nhomkinhviet.com.vn nhé hoặc liên hệ tư vấn 090.196.0000



Tham khảo thêm:

 Tìm hiểu các loại keo đặc chủng chuyên giành cho cửa nhôm kính

 Nhôm Xingfa được sản xuất từ nguyên liệu gì?

 Thống kê con số chứng tỏ thị phần Nhôm Xingfa đang chiếm lĩnh thị trường

 Nên lựa chọn vật liệu gì để làm cửa chính cho ngôi nhà?

 Tại sao nên làm Cửa Khách Sạn bằng nhôm Xingfa kết hợp kính cường lực

 [Tổng Hợp] Những mẫu cửa sổ lá sách nhôm đẹp nhất


Tags:

Tags :






DMCA.com Protection Status Công Ty TNHH Nội Thất Bùi Phát
Địa chỉ: 296 Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0901960000 | Tel: (024) 62 922 389
Face: fb.com/kinhbuiphat
Email: buiphatglass@gmail.com